* CÁCH LẮP ĐẶT
- Kích thước miếng cao su ốp cạnh (Cao x rộng x dài x dày): 1.000 x 100 x 100 x 10mm
- Dụng cụ và thiết bị:
+ Máy khoan bê tông
+ Mũi khoan đường kính 6mm
+ Tắc kê nhựa 8x40mm
+ Ốc vít 4x40mm
- Thực hiện
+ Bước 1: Định vị vị trí lỗ khoan bằng thanh ốp cột mẫu
+ Bước 2: Khoan lỗ để đóng tắc kê nhựa sâu khoảng 40 mm
+ Bước 3: Đóng tắc kê nhựa vào lỗ
+ Bước 4: Đặt thanh ốp cột vào vị trí và bắt vít định vị
+ Bước 5: Kiểm tra xem có ngay ngắn chưa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
I |
Độ bền đứt của cao su |
||||
Kích thước |
Lực kéo đứt trung bình, kg |
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2 |
Nguyên liệu cao su |
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa |
|
dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm |
20.16 |
165.9 |
hỗn hợp cao su thiên nhiên |
>15 |
|
1kg/cm2 = 0.09807Mpa |
|||||
II |
Hệ số già hoá của cao su |
|
|
|
|
Các thông số |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
|||
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2 |
164.3 |
156.3 |
|||
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo |
-4.8 |
||||
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
225.1 |
181.0 |
|||
Phần trăm thay đổi độ dãn dài |
-19.6 |
||||
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ |
|||||
III |
Biến dạng nén dư của cao su |
||||
Chiều dầy ban đầu L1,mm |
Chiều dầy tấm đệm H1, mm |
Chiều dầy cuối cùng H2, mm |
Biến dạng dư % |
Biến dạng dư TB, % |
|
6.05 |
4.5 |
5.86 |
12.3 |
21.9 |
|
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ |
|||||
IV |
Sự thay đổi độ cứng của cao su |
||||
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Phần trăm thay đổi độ cứng % |
|||
Trị số độ cứng trung bình |
Trị số độ cứng trung bình |
||||
71 |
68 |
4.9 |
|||
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ |
|||||
V |
Độ dãn dài khi đứt của cao su |
||||
Chiều dài ban đầu Lo,mm |
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm |
Độ dãn dài khi đứt |
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
Yêu cầu kỹ thuật, % |
|
20.1 |
66.4 |
230.3 |
236.2 |
>200 |
|
VI |
Độ cứng của cao su |
||||
Trị số độ cứng trung bình |
Yêu cầu kỹ thuật |
||||
71 |
70±5 |
I |
Độ bền đứt của cao su |
||||||||
Kích thước |
Lực kéo đứt trung bình, kg |
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2 |
Nguyên liệu cao su |
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa |
|||||
dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm |
20.16 |
165.9 |
hỗn hợp cao su thiên nhiên |
>15 |
|||||
1kg/cm2 = 0.09807Mpa |
|||||||||
II |
Hệ số già hoá của cao su |
||||||||
Các thông số |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
|||||||
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2 |
164.3 |
156.3 |
|||||||
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo |
-4.8 |
||||||||
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
225.1 |
181.0 |
|||||||
Phần trăm thay đổi độ dãn dài |
-19.6 |
||||||||
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ |
|||||||||
III |
Biến dạng nén dư của cao su |
||||||||
Chiều dầy ban đầu L1,mm |
Chiều dầy tấm đệm H1, mm |
Chiều dầy cuối cùng H2, mm |
Biến dạng dư % |
Biến dạng dư TB, % |
|||||
6.05 |
4.5 |
5.86 |
12.3 |
21.9 |
|||||
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ |
|||||||||
IV |
Sự thay đổi độ cứng của cao su |
||||||||
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Phần trăm thay đổi độ cứng % |
|||||||
Trị số độ cứng trung bình |
Trị số độ cứng trung bình |
||||||||
71 |
68 |
4.9 |
|||||||
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ |
|||||||||
V |
Độ dãn dài khi đứt của cao su |
||||||||
Chiều dài ban đầu Lo,mm |
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm |
Độ dãn dài khi đứt |
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
Yêu cầu kỹ thuật, % |
|||||
20.1 |
66.4 |
230.3 |
236.2 |
>200 |
|||||
VI |
Độ cứng của cao su |
||||||||
Trị số độ cứng trung bình |
Yêu cầu kỹ thuật |
||||||||
71 |
70±5 |